Mở hàng khai trương đã trở thành một phong tục không thể thiếu vào mỗi dịp đầu xuân năm mới. Với mong muốn mang lại sự may mắn và thuận lợi, mọi người thường sẽ tìm hiểu kỹ về ngày, giờ đẹp, tuổi hợp gia chủ. Bài viết hôm nay, Phần mềm bán hàng đa kênh Nhanh.vn sẽ cùng bạn đọc đi tìm hiểu về Xem ngày khai trương - Ngày đẹp, ngày tốt 2024 làm ăn phát đạt. Cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé!
Nội dung chính [hide]
1. Chọn tuổi mở hàng khai trương Giáp Thìn 2024 tốt nhất
1.1 Những lưu ý khi chọn tuổi mở hàng khai trương
Chọn tuổi mở hàng theo tam hợp với gia chủ
Theo quan niệm phong thủy, gia chủ cần chọn người “xông đất” có cùng bản mệnh với mình. Hoặc là nằm trong tuổi tam hợp – nhóm có 3 con giáp mang những nét tương đồng cũng như liên quan đến nhau trong hệ thống 12 con giáp
- Nhóm 1: Dần, Ngọ, Tuất
- Nhóm 2: Hợi, Mão, Mùi
- Nhóm 3: Thân, Tý, Thìn
- Nhóm 4: Tỵ, Dậu, Sửu
Chọn tuổi mở hàng theo lục hợp
Tiếp theo, gia chủ cần lưu ý chọn tuổi theo lục hợp. Theo tử vi thì lục hợp chính là 6 cặp con giáp phù hợp với nhau. Những con giáp này khi đi cùng nhau sẽ mang lại nhiều may mắn và suôn sẻ trong công việc cũng như cuộc sống. 6 cặp con giáp Lục hợp bao gồm:
- Nhóm 1: Tý – Sửu
- Nhóm 2: Dần – Hợi
- Nhóm 3: Mão – Tuất
- Nhóm 4: Thìn – Dậu
- Nhóm 5: Tỵ – Thân
- Nhóm 6: Ngọ – Mùi
Những lưu ý khi chọn tuổi mở hàng khai trương Giáp Thìn 2024
Chọn tuổi mở hàng cần tránh tứ hành xung
Cuối cùng, các bạn cũng cần quan tâm để tránh tứ hành xung. Bởi những con giáp này tụ lại sẽ mang đến những điềm không lành, vận xui xẻo.
Nhóm tứ hành xung:
- Nhóm 1: Tý – Ngọ, Mão – Dậu
- Nhóm 2: Thìn – Tuất, Sửu – Mùi
- Nhóm 3: Dần – Thân, Tỵ – Hợi
Tham khảo: Chọn tuổi mở hàng cho 12 con giáp thu hút tài lộc Giáp Thìn 2024
1.2 Chọn tuổi mở hàng khai trương Giáp Thìn 2024
Dưới đây là tuổi mở hàng khai trương phù hợp cho từng con giáp:
Tuổi Tý
- Canh Tý 1960: tuổi hợp Ất Sửu 1985
- Nhâm Tý 1972: tuổi hợp Đinh Sửu 1997
- Giáp Tý 1984: tuổi hợp Tân Hợi 1971
- Bính Tý 1996: tuổi hợp Tân Hợi 1971
Tuổi Sửu
- Tân Sửu 1961: tuổi hợp Tân Sửu 1961
- Quý Sửu 1973: tuổi hợp Quý Hợi 1983
- Ất Sửu 1985: tuổi hợp Mậu Dần 1998
- Đinh Sửu 1997: tuổi hợp Nhâm Dần 1962
Tuổi Dần
- Nhâm Dần 1962: hợp tuổi Canh Tuất 1970
- Giáp Dần 1974: hợp tuổi Nhâm Tuất 1982
- Bính Dần 1986: hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Mậu Dần 1998: hợp tuổi Mậu Dần 1998
Tuổi Mão
- Quý Mão 1962: hợp tuổi Bính Tuất 2006
- Ất Mão 1975: hợp tuổi Nhâm Tuất 1982 - Canh Tuất 1970
- Đinh Mão 1987: hợp tuổi Bính Tuất 2006 - Mậu Dần 1998
- Kỷ Mão 1999: hợp tuổi Bính Tuất 2006
Chọn tuổi mở hàng khai trương Giáp Thìn 2024
Tuổi Thìn
- Giáp Thìn 1964: hợp tuổi Đinh Hợi 2007 - Tân Mùi 1991
- Bính Thìn 1976: hợp tuổi Mậu Thân 1968 - Tân Hợi 1971
- Mậu Thìn 1988: hợp tuổi Quý Hợi 1983 - Ất Mão 1975
- Canh Thìn 2000: hợp tuổi Mậu Dần 1998
Tuổi Tỵ
- Ất Tỵ 1965: hợp tuổi Mậu Thân 1968
- Đinh Tỵ 1977: hợp tuổi Mậu Thân 1968
- Kỷ Tỵ 1989: hợp tuổi Nhâm Tuất 1982 - Giáp Thân 2004
- Tân Tỵ 2001: hợp tuổi Tân Tỵ 2001 - Bính Tuất 2006
Tuổi Ngọ
- Giáp Ngọ 1954: hợp tuổi Giáp Dần 1974
- Bính Ngọ 1966: hợp tuổi Tân Hợi 1971
- Mậu Ngọ 1978: hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Canh Ngọ 1990: hợp tuổi Tân Mùi 1991
Tuổi Mùi
- Ất Mùi 1955: hợp tuổi Ất Mùi 1955
- Đinh Mùi 1967: hợp tuổi Nhâm Dần 1962
- Kỷ Mùi 1979: hợp tuổi Tân Mùi 1991
- Tân Mùi 1991: hợp tuổi Tân Mùi 1991
Tuổi Thân
- Bính Thân 1956: hợp tuổi Tân Mùi 1991
- Mậu Thân 1968: hợp tuổi Quý Mão 1963
- Canh Thân 1980: hợp tuổi Ất Mão 1975
- Nhâm Thân 1992: hợp tuổi Nhâm Thân 1992
Tuổi Dậu
- Đinh Dậu 1957: hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Kỷ Dậu 1969: hợp tuổi Tân Sửu 1961
- Tân Dậu 1981: hợp tuổi Quý Hợi 1983
- Quý Dậu 1993: hợp tuổi Tân Sửu 1961
Tuổi Tuất
- Mậu Tuất 1958: hợp tuổi Ất Mão 1975
- Canh Tuất 1970: hợp tuổi Mậu Dần 1998
- Nhâm Tuất 1982: hợp tuổi Quý Mão 1963
- Giáp Tuất 1994: hợp tuổi Kỷ Mão 1999
Tuổi Hợi
- Kỷ Hợi 1959: hợp tuổi Giáp Dần 1974
- Tân Hợi 1971: hợp tuổi Tân Mùi 1991
- Quý Hợi 1983: hợp tuổi Tân Hợi 1971
- Ất Hợi 1995: hợp tuổi Mậu Dần 1998
Đọc thêm: Tổng hợp văn khấn khai trương, bài cúng khai trương cửa hàng
2. Xem ngày khai trương, mở cửa hàng chuẩn nhất Giáp Thìn 2024
2.1 Chủ nhật, ngày 11/02/2024 (Mùng 2 Tết)
Ngày 02/01/2024 âm lịch, tức ngày Ất Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Phòng – Sao tốt thuộc Thái Dương, khởi động mọi việc đều thành công tốt đẹp
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Quý, Địa Tài – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Tiết khí: Lập Xuân
Thập nhị trực: Trực thu – Thu hoạch tốt
Giờ hoàng đạo khai trương: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Giờ hắc đạo khai trương: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Hướng mở khai trương: Hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần
Tuổi hợp ngày 11/02/2024: Sửu, Dậu
Tuổi khắc ngày 11/02/2024: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày khai trương, mở cửa hàng chuẩn nhất Giáp Thìn 2024
2.2 Thứ tư, ngày 14/02/2024 (Mùng 5 Tết)
Ngày 05/01/2024 âm lịch, tức ngày Mậu Thân, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Cơ – Sao tốt thuộc Thủy tinh, khởi tạo trăm việc đều thành công, đặc biệt là khai trương
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Minh Tinh, Nguyệt Giải – Tốt mọi việc
Tiết khí: Lập Xuân
Thập nhị trực: Trực Phá – Giai đoạn sụp đổ những thứ cũ kỷ, khá hợp để khai trương
Giờ hoàng đạo khai trương: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Giờ hắc đạo khai trương: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
Hướng mở khai trương: Hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng Bắc đón Tài Thần
Tuổi hợp ngày 14/02/2024: Tý, Thìn
Tuổi khắc ngày 14/02/2024: Canh Dần, Giáp Dần
2.3 Thứ ba, ngày 20/02/2024
Ngày 11/01/2024 âm lịch, tức ngày Giáp Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Thất – Sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ về công danh sự nghiệp, nên rất hợp để khai trương
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Quý, Phúc Hậu – Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, khai trương
Tiết khí: Lập xuân
Thập nhị trực: Tập Kiến – Vô cùng cát lợi cho khai trương
Giờ hoàng đạo khai trương: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)
Giờ hắc đạo khai trương: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Hướng mở khai trương: Hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần
Tuổi hợp ngày 20/02/2024: Ngọ, Tuất
Tuổi khắc ngày 20/02/2024: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
2.4 Thứ sáu, ngày 23/02/2024
Ngày 14/01/2024 âm lịch, tức ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Lâu – Sao tốt thuộc Mộc tinh, sao chủ về con người, cực kỳ thích hợp cho việc khai trương
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Đức, Địa Tài – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Tiết khí: Vũ Thủy
Thập nhị trực: Trực bình – Tốt cho mọi việc
Giờ hoàng đạo khai trương: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Giờ hắc đạo khai trương: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Hướng mở khai trương: Hướng Nam đón Hỷ Thần – hướng Đông đón Tài Thần
Tuổi hợp ngày 23/02/2024: Sửu, Dậu
Tuổi khắc ngày 23/02/2024: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tỵ, Quý Mùi
2.5 Thứ bảy, ngày 24/02/2024
Ngày 15/01/2024 âm lịch, tức ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Vị – Sao tốt thuộc Thổ tinh, việc lớn trong ngày này đều thịnh vượng, sự nghiệp hanh thông
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Nguyệt Tài, Thiên Mã – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, mở kho, xuất hành, giao dịch, ký kết, mua bán
Tiết khí: Vũ Thủy
Thập nhị trực: Trực định – Tốt cho cầu tài, ký kết hợp đồng
Giờ hoàng đạo khai trương: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
Giờ hắc đạo khai trương: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Hướng mở khai trương: Hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng Bắc đón Tài Thần
Tuổi hợp ngày 24/02/2024: Dần, Tuất
Tuổi khắc ngày 24/02/2024: Bính Tý, Giáp Tý
2.6 Thứ tư, ngày 28/02/2024
Ngày 19/01/2024 âm lịch, tức ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Sâm – Sao tốt thuộc Thủy tinh, khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, buôn bán phát lộc
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Đức Hợp, Thiên hỷ – Tốt cho mọi việc
Tiết khí: Vũ Thủy
Thập nhị trực: Trực thành – Tốt cho xuất hành, khai trương
Giờ hoàng đạo khai trương: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Giờ hắc đạo khai trương: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)
Hướng mở khai trương: Hướng Nam đón Hỷ Thần – hướng Tây đón Tài Thần
Tuổi hợp ngày 28/02/2024: Dần, Ngọ
Tuổi khắc ngày 28/02/2024: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Xem ngày khai trương, mở cửa hàng chuẩn nhất Giáp Thìn 2024
2.7 Thứ năm, ngày 29/02/2024
Ngày 20/01/2024 âm lịch, tức ngày Quý Hợi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Tỉnh– Sao tốt thuộc Mộc tinh, tạo tác nhiều việc đều tốt, ngay cả khai trương
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thánh Tâm, Mẫu Thương – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, cầu phúc
Tiết khí: Vũ Thủy
Thập nhị trực: Trực thu – Thu hoạch tốt
Giờ hoàng đạo khai trương: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Giờ hắc đạo khai trương: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
Hướng mở khai trương: Hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần
2.8 Thứ hai, ngày 04/03/2024
Ngày 24/01/2024 âm lịch, tức ngày Đinh Mão, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Trương– Sao tốt thuộc Nhật tinh, tạo tác, khởi công mọi việc đều tốt, ngay cả khai trương
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên đức, Sát cống – Tốt cho mọi việc, có thể giải trừ được sao xấu
Tiết khí: Vũ Thủy
Thập nhị trực: Trực trừ – Tốt cho mọi việc
Giờ hoàng đạo khai trương: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Giờ hắc đạo khai trương: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Hướng mở khai trương: Hướng Nam đón Hỷ Thần – hướng Đông đón Tài Thần
Tuổi hợp ngày 04/03/2024: Mùi, Hợi
Tuổi khắc ngày 04/03/2024: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
2.9 Thứ tư, ngày 06/03/2024
Ngày 26/01/2024 âm lịch, tức ngày Kỷ Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Chẩn Trương– Sao tốt thuộc Thủy tinh, khởi công mọi việc đều tốt lành
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên phúc, Địa tài – Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc và khai trương
Tiết khí: Kinh Trập
Thập nhị trực: Trực Mãn – giai đoạn phát triển sung mãn của mọi vật
Giờ hoàng đạo khai trương: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Giờ hắc đạo khai trương: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
2.10 Thứ năm, 07/03/2024
Ngày 27/01/2024 âm lịch, tức ngày Canh Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Giác – Sao tốt thuộc Mộc tinh, tạo tác, khởi công mọi việc đều vinh xương, tấn lộc
Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên mã, Nguyệt tài – Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, khai trương
Tiết khí: Kinh Trập
Thập nhị trực: Trực bình – Tốt cho mọi việc
Giờ hoàng đạo khai trương: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Giờ hắc đạo khai trương: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
3. Xem ngày khai trương, mở cửa hàng chuẩn nhất Giáp Thìn 2024 theo tuổi
Xem ngày khai trương, mở cửa hàng chuẩn nhất Giáp Thìn 2024 theo tuổi
3.1 Tuổi Tý
Thứ | Âm lịch | Dương lịch | Giờ tốt |
Thứ bảy | Mùng 1 Tết | 10/02/2024 | 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h. |
Chủ nhật | 09/01/2024 | 18/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h. |
Thứ tư | 19/01/2024 | 28/02/2024 | 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 1h-23h. |
Thứ 6 | 21/01/2024 | 01/03/2024 | 23h-1h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h. |
Thứ ba | 25/01/2024 | 05/03/2024 | 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h. |
3.2 Tuổi Sửu
Thứ | Âm lịch | Dương lịch | Giờ tốt |
Chủ nhật | 09/01/2024 | 18/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h. |
Thứ ba | 11/01/2024 | 20/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h. |
Chủ nhật | 16/01/2024 | 25/02/2024 | 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h. |
Thứ 6 | 21/01/2024 | 01/03/2024 | 23h-1h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h. |
3.3 Tuổi Dần
Thứ | Âm lịch | Dương lịch | Giờ tốt |
Thứ bảy | Mùng 1 Tết | 10/02/2024 | 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h. |
Chủ nhật | 09/01/2024 | 18/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h. |
Thứ ba | 11/01/2024 | 20/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h. |
Chủ nhật | 16/01/2024 | 25/02/2024 | 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h. |
Thứ tư | 19/01/2024 | 28/02/2024 | 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 1h-23h. |
3.4 Tuổi Mão
Thứ | Âm lịch | Dương lịch | Giờ tốt |
Chủ nhật | 09/01/2024 | 18/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h. |
Thứ ba | 11/01/2024 | 20/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h. |
Chủ nhật | 16/01/2024 | 25/02/2024 | 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h. |
Thứ 6 | 21/01/2024 | 01/03/2024 | 23h-1h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h. |
3.5 Tuổi Thìn
Thứ | Âm lịch | Dương lịch | Giờ tốt |
Thứ ba | Mùng 4 Tết | 13/02/2024 | 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h. |
Thứ sáu | Mùng 7 âm lịch | 16/02/2024 | 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h. |
Thứ 7 | Mùng 8 âm lịch | 17/02/2024 | 1h-3h; 7h-9h; 11h-13h; 13h-15h; 19h-21h; 21h-23h. |
Chủ nhật | 09/01/2024 | 18/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h. |
Thứ ba | 11/01/2024 | 20/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h. |
Chủ nhật | 16/01/2024 | 25/02/2024 | 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h. |
3.6 Tuổi Tỵ
Thứ | Âm lịch | Dương lịch | Giờ tốt |
Thứ bảy | Mùng 1 Tết | 10/02/2024 | 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h. |
Chủ nhật | 09/01/2024 | 18/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h. |
Thứ ba | 11/01/2024 | 20/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h. |
Chủ nhật | 16/01/2024 | 25/02/2024 | 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h. |
Thứ tư | 19/01/2024 | 28/02/2024 | 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 1h-23h. |
3.7 Tuổi Ngọ
Thứ | Âm lịch | Dương lịch | Giờ tốt |
Thứ bảy | Mùng 1 Tết | 10/02/2024 | 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h. |
Thứ ba | 11/01/2024 | 20/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h. |
Thứ tư | 19/01/2024 | 28/02/2024 | 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 1h-23h. |
Thứ ba | 25/01/2024 | 05/03/2024 | 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h. |
3.8 Tuổi Mùi
Thứ | Âm lịch | Dương lịch | Giờ tốt |
Thứ ba | Mùng 4 Tết | 13/02/2024 | 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h. |
Thứ sáu | Mùng 7 âm lịch | 16/02/2024 | 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h. |
Chủ nhật | 09/01/2024 | 18/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h. |
Thứ ba | 11/01/2024 | 20/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h. |
3.9 Tuổi Thân
Thứ | Âm lịch | Dương lịch | Giờ tốt |
Thứ ba | Mùng 4 Tết | 13/02/2024 | 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h. |
Chủ nhật | 09/01/2024 | 18/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h. |
Thứ tư | 19/01/2024 | 28/02/2024 | 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 1h-23h. |
3.10 Tuổi Dậu
Thứ | Âm lịch | Dương lịch | Giờ tốt |
Thứ hai | Mùng 3 Tết | 12/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h17h-19h. |
Thứ ba | Mùng 4 Tết | 13/02/2024 | 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h. |
Thứ sáu | Mùng 7 âm lịch | 16/02/2024 | 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h. |
Thứ 7 | Mùng 8 âm lịch | 17/02/2024 | 1h-3h; 7h-9h; 11h-13h; 13h-15h; 19h-21h; 21h-23h. |
Chủ nhật | 09/01/2024 | 18/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h. |
Chủ nhật | 16/01/2024 | 25/02/2024 | 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h. |
3.11 Tuổi Tuất
Thứ | Âm lịch | Dương lịch | Giờ tốt |
Thứ hai | Mùng 3 Tết | 12/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h17h-19h. |
Thứ ba | Mùng 4 Tết | 13/02/2024 | 3h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h. |
Thứ năm | Mùng 6 âm lịch | 15/02/2024 | 23h-1h; 3h-5h; 5h-7h; 11h-13h; 13h-15h; 17h-19h. |
Thứ 7 | Mùng 8 âm lịch | 17/02/2024 | 1h-3h; 7h-9h; 11h-13h; 13h-15h; 19h-21h; 21h-23h. |
Chủ nhật | 09/01/2024 | 18/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h. |
3.12 Tuổi Hợi
Thứ | Âm lịch | Dương lịch | Giờ tốt |
Thứ hai | Mùng 3 Tết | 12/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h17h-19h. |
Thứ sáu | Mùng 7 âm lịch | 16/02/2024 | 3h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h. |
Chủ nhật | 09/01/2024 | 18/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h. |
Thứ ba | 11/01/2024 | 20/02/2024 | 23h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h. |
Trên đây là bài viết “Xem ngày khai trương - Ngày đẹp, ngày tốt 2024 làm ăn phát đạt.” Cảm ơn các bạn đã đọc!
Liên quan: Tất tần tật điều cần lưu ý khi làm lễ khai trương cửa hàng