Ban quản trị Nhanh.vn xin trân trọng thông báo: VIETTEL POST CHÍNH THỨC THAY THẾ MỘT SỐ DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT TỪ NGÀY 1/1/2021
Nhằm mang đến sự nhất quán, thuận tiện cho Quý khách hàng trong quá trình sử dụng dịch vụ gửi hàng, Viettel Post xin thông báo chuyển đổi một số dịch vụ chuyển phát bắt đầu từ ngày 1/1/2020. Theo đói, các dịch vụ chuyển phát sau sẽ không còn hiệu lực sau 31/12/2020:
- Chuyển phát 60 giờ (V60)
- Chuyển phát nhanh theo hộp ( VBS)
- Chuển phát tiết kiệm theo hộp ( VBE)
- Giao hàng thu tiền nhanh ( SCOD)
- Giao hàng thu tiền tiết kiệm ( ECOD)
- Các dịch vụ cơ bản
Quý khách hàng có thể dễ dàng tiếp cận và thay đổi dịch vụ đang sử dụng sang áp dụng bảng giá Chuyển phát Thương mại điện tử với nhiều tiện ích và chất lượng tuyệt vời. Cụ thể như sau
BẢNG GIÁ CHUYỂN PHÁT THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VIETTEL POST 01/01/2021 | ||||
TRỌNG LƯỢNG | KÍCH THƯỚC | NỘI TỈNH | ĐỒNG GIÁ TOÀN QUỐC | |
ĐƯỜNG BỘ | ĐƯỜNG BAY | |||
0 - 100gr | 35 cm | 16.500 ( 3kg) |
26.000 | 28.000 |
101 - 250gr | 38 cm | 28.000 | 38.500 | |
251 - 500gr | 40 cm | 30.000 | 49.000 | |
501 - 1000gr | 45 cm | 33.000 | 59.000 | |
1001 - 2000gr | 60 cm | 40.000 | 69.000 | |
500gr tiếp theo | 2.500 | 2.500 | 10.000 | |
Thời gian giao hàng | Qua ngày | 4 - 6 ngày | 1 - 2 ngày | |
Phụ phí tuyến huyện |
Đối với địa danh tuyến xã theo danh mục Viettel Post quy định cộng thêm 7.000 đồng / 1 đơn hàng |
|||
Phí chuyển hoàn | Miễn phí cước hoàn đơn nội tỉnh, cước hoàn đơn liên tỉnh là 5.000 đồng/ 1 đơn hàng | |||
Phí thu hộ |
Miễn phí |
|||
Phí bảo hiểm | 1,1% giá trị khai giá, tối thiểu 16.500 đồng/ 1 đơn hàng | |||
Bảng giá đã bao gồm 10% VAT |
1. Phạm vi vận chuyển:
- Nội tỉnh: là phạm vi vận chuyển bưu gửi có địa chỉ nhận và giao thuộc trong cùng 1 tỉnh.
- Nội miền: là phạm vi vận chuyển bưu gửi có địa chỉ nhận và giao thuộc 2 tỉnh khác nhau trong cùng 1 miền ( Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam)
- Liên miền: là phạm vi vận chuyển bưu gửi có địa chỉ nhận và giao thuộc 2 tỉnh tại 2 miền khác nhau ( Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam)
ĐỊA DANH THEO MIỀN | |
Miền Bắc ( 28 tỉnh) |
Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Điện Biên, Lào Cai, Lai Châu, Phú Thọ, Sơn La, Yên Bái, Bắc Giang, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hòa Bình, Hải Dương, Hà Nam, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh, Thái Bình, Hà Nội, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa. |
Miền Trung ( 11 tỉnh) |
Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum, Gia Lai, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định. |
Miền Nam (24 tỉnh) |
Bình Thuận, Ninh Thuận, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Dương, Bình Phước, Bến Tre, Đắk Nông, Đồng Nai, Long An, Tiền Giang, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Hồ Chí Minh, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng. |
ĐỊA DANH NỘI THÀNH, NGOẠI THÀNH | ||
Hà Nội | Nội thành | Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoàng Mai, Long Biên |
Ngoại thành/Huyện/xã | Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Hoài Đức, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng Hòa, Sơn Tây, Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì, Sóc Sơn, Mê Linh | |
Hồ Chí Minh | Nội thành |
Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Tân Bình, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Phú |
Ngoại thành/Huyện/xã | Quận 9, Hoóc Môn, Quận 12, Nhà Bè, Bình Tân, Bình Chánh, Thủ Đức, huyện Củ Chi, Cần Giờ | |
Các tỉnh còn lại |
TP trực thuộc tỉnh/TT tỉnh | Thành phố/ thị xã thuộc Trung tâm hành chính Tỉnh/ Thành phố |
Huyện/xã | Các Thành phố, Thị xã, Huyện còn lại. |
2. Hình thức vận chuyển:
- Vận chuyển đường bộ: áp dụng với mọi phạm vi vận chuyển
- Vận chuyển đường bay: chỉ áp dụng với phạm vi vận chuyển liên miền