Hướng dẫn hạch toán các bút toán cuối kỳ và các bút toán kết chuyển theo quyết định 48.
1) Hạch toán tiền lương:
1.1 Tính tổng lương phải trả cho Công nhân viên
Nợ TK 6421: BP bán hàng
Nợ TK 6422: BP quản lý Doanh nghiệp
Nợ TK 154: Bộ phận sản xuất
Có TK 334
1.2 Trích các khoản theo lương theo quy định tính vào Chi Phí của DN cho BP bán hàng:
Nợ TK 6421
Có TK 3383: 18%
Có TK 3384: 3%
Có TK 3389: 1%
1.3 Trích các khoản theo lương theo quy định tính vào Chi Phí của DN cho BP Quản lý DN:
Nợ TK 6422
Có TK 3383: 18%
Có TK 3384: 3%
Có TK 3389: 1%
1.4 Trích các khoản trừ vào lương của cán bộ công nhân viên:
Nợ TK 334
Có TK 3383: 8%
Có TK 3384: 1,5%
Có TK 3389: 1%
1.5 Trích Kinh phí Công đoàn tính vào Chi phí Doanh nghiệp
Nợ TK 6421
Nợ TK 6422
Có TK 3382: 2%
1.6 Tính thuế TNCN phải khấu trừ của Người lao động – toàn Doanh nghiệp
Nợ TK 334
Có TK 3335
1.7 Thực hiện trả lương cho Người lao động
Thực trả | = | Tổng lương | - | Các khoản trích theo lương trừ vào lương NLĐ | - | Thuế TNCN (nếu có) | - | Tạm ứng (nếu có) |
Nợ TK 334
Có TK 1111/ TK 1121.
1.8 Nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN
Nợ TK 3383 ( 18% + 8%)
Nợ TK 3384 ( 3% + 1,5%)
Nợ TK 3389 ( 1% + 1%)
Có TK 1121
1.9 Nộp tiền KPCĐ
Nợ TK 3382: 2%
Có TK 1111/ TK 1121.
2.1 Tính và phân bổ các CP trả trước ngắn hạn, dài hạn
Nợ TK 154
Nợ TK 6421
Nợ TK 6422
Có TK 142
Có TK 242
2.2 Tính và hạch toán chi phí khấu hao TSCĐ
Nợ TK 154
Nợ TK 6421
Nợ TK 6422
Có TK 214
2.3 Khấu trừ thuế GTGT: chỉ thực hiện cho những DN kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Nợ TK 33311 Có TK 1331 | = Giá trị nhỏ |
Đặt: Dư nợ đầu kỳ TK 1331 = a
Tổng PS Nợ TK 1331 = b
Tổng PS Có TK 1331 = c
Tổng PS Có TK 33311 - Tổng PS Nợ TK 33311 = d
TH1: Nếu ( a + b – c ) > d
Nợ TK 33311 Có TK 1331 | = d |
TH2: Nếu ( a + b – c ) < d.
Đặt e = d – ( a + b – c )
Nợ TK 33311 Có TK 1331 | = ( a + b – c ) |
Nộp thuế GTGT
Nợ TK 33311 Có TK 111/112 | = e |
2.4 Kết chuyển Chi phí và Doanh thu trong kỳ - Xác định kết quả Hoạt động kinh doanh
2.4.1- Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu (nếu có):
Nợ TK 5111 Có TK 5211/ TK 5212/ TK 521 | = Sumif Nợ TK 5211/ TK 5212/ TK 5213 |
2.4.2 - Kết chuyển Doanh thu bán hàng và cung ứng dịch vụ trong kỳ :
Nợ TK 5111 Có TK 911 | = Sumif Có TK 5111 – Sumif Nợ TK 5111 |
2.4.3 - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính (nếu có) trong kỳ:
Nợ TK 515 Có TK 911 | = Sumif Có TK 515 |
2.4.4 - Kết chuyển Thu nhập khác (nếu có) trong kỳ:
Nợ TK 711 Có TK 911 | = Sumif Có TK 711 |
2.4.5 - Kết chuyển giá vốn hàng xuất bán trong kỳ:
Nợ TK 911 Có TK 632 | = Sumif Nợ TK 632 – Sumif Có TK 632 |
4.4.6 - Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính (nếu có) trong kỳ:
Nợ TK 911 Có TK 635 | = Sumif Nợ TK 635 |
2.4.7 - Kết chuyển chi phí bán hàng, quản lý trong kỳ:
Nợ TK 911 | = Tổng cộng TK 6421 + TK 6422 |
Có TK 6421 | = Sumif Nợ TK 6421 |
Có TK 6422 | = Sumif Nợ TK 6422 |
2.4.8 - Kết chuyển chi phí khác (nếu có) trong kỳ:
Nợ TK 911 Có TK 811 | = Sumif Nợ TK 811 |
2.5 - Tạm tính thuế TNDN phải nộp trong quý
Để tạm tính Thuế TNDN phải nộp của Quý: Kế toán phải Tổng hợp được Tổng Doanh thu, Thu nhập khác và Tổng chi phí chi phí khác phát sinh thực hiện trong Quý
Đặt: Bên Nợ TK 911 = Tổng Chi phí phát sinh trong Quý = A
Bên Có TK 911 = Tổng Doanh thu thực hiện trong Quý = B
TH 1: Nếu A > B → Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh Lỗ
Kết chuyển Lỗ cho kỳ Hạch toán
Nợ TK 4212 Có TK 911 | = Sumif Nợ TK 911 – Sumif Có TK 911 |
TH 2: Nếu A < B → Doanh nghiệp hoạt động Kinh doanh Lãi
Đặt: B - A = C = Lợi nhuận trước thuế TNDN = Sumif Có TK 911 - Sumif Nợ TK 911
D = Giá trị Lỗ Quý trước.(nếu có)
Thu nhập tính thuế = ( C - D ) x Thuế suất Thuế TNDN = e
1) Hạch toán CP Thuế TNDN phát sinh phải nộp trong Quý:
Nợ TK 821 Có TK 3334 | = e |
Khi nào đi nộp tiền thuế TNDN thì hạch toán: Nợ 3334/Có 111/112
2) Kết chuyển Thuế TNDN
Nợ TK 911 Có TK 821 | = e |
3) Kết chuyển lãi kỳ Hạch toán
Nợ TK 911 Có TK 4212 | = c - e |